Tìm quá Khứ , Hiện tại hoàn thành của 10 từ sau : drink , catch , buy, understand , show , be , speak, swim , choose , freeze . Không tra google , sách tham khảo . Sau đó dịch nghĩa của 6/10 trên Hai người nhanh mình tích nhé
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Viết lại câu không thay đổi nghĩa: 1) This is the first time he has gone abroad. => He has...
- giúp mình viết bài thuyết trình tiếng anh project unit 4 lớp 7
- I. Fill in the correct tense of the infinitive or the -ing form. 1. we'd better not bother her- she...
- Nam is the best student.................English in my class ...
- Chia động từ trong ngoặc. 1. Why (you/look).....at me like that? Have I said something wrong? 2. I...
- Read the text carefully, then decide whether the following statements are true (T) or false (F). Our life would be hard...
- So sánh nguyên nhân và kết quả: 1) When you read more books, you will get more knowledge - The more books...
- When you are in Singapore, you can go by taxi, by bus, or by underground. I myself prefer the underground (1)...
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Minh Đạt
Cách làm:1. Xác định quá khứ của từ đó bằng cách thêm "-ed" vào cuối từ đó.2. Xác định hiện tại hoàn thành của từ đó bằng cách dùng "have/has" + V3 (Past Participle).Câu trả lời: 1. drank - have drunk (uống)2. caught - have caught (bắt)3. bought - have bought (mua)4. understood - have understood (hiểu)5. showed - have shown (cho xem)6. was/were - have been (là, ở)7. spoke - have spoken (nói)8. swam - have swum (bơi)9. chose - have chosen (chọn)10. froze - have frozen (đông lại)
Đỗ Thị Giang
Đỗ Hồng Linh
Đỗ Huỳnh Huy
Đỗ Bảo Vương